--

20(1)2025

Ảnh hưởng của một số yếu tố đến chất lượng nấm Bào ngư xám (Pleurotus ostreatus) chiên chân không


Tác giả - Nơi làm việc:
Trương Bình Nguyên - Trường Đại học Đà Lạt, Đà Lạt , Việt Nam
Phạm Thị Thanh Thảo - Trường Đại học Đà Lạt, Đà Lạt , Việt Nam
Tác giả liên hệ, Email: Phạm Thị Thanh Thảo - thaoptt@dlu.edu.vn
Ngày nộp: 14-05-2024
Ngày duyệt đăng: 08-07-2024
Ngày xuất bản: 12-09-2024

Tóm tắt
Hiện nay, việc chế biến nấm sau thu hoạch gặp nhiều hạn chế, không đa dạng, chưa đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng. Bên cạnh đó, nấm ăn liền đã và đang trở thành xu hướng cho ngành công nghiệp đồ ăn nhanh. Để sản xuất nấm ăn liền, phương pháp chiên chân không là một lựa chọn an toàn cho sức khoẻ con người và khả thi. Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp xử lý nấm trước khi chiên (chần, tẩm ướp, cấp đông và sấy nấm), kích thước nấm (lát cắt nấm là 2.0, 2.5, và 3.0cm), và thời gian chiên chân không nấm (40, 50, và 60 phút) đến chất lượng nấm Bào ngư (cảm quan, màu sắc, và độ giòn) đã được thực hiện. Sản phẩm được kiểm tra chỉ tiêu vi sinh vật để xác định hạn sử dụng. Kết quả nghiên cứu cho thấy, nấm được cắt 2.0cm, sau đó chần, tẩm ướp gia vị, thực hiện cấp đông nấm là phương pháp tiền xử lý trước khi chiên chân không phù hợp. Chiên nấm tại 90°C trong 50 phút cho chất lượng nấm tốt. Sản phẩm an toàn cho người sử dụng trong 12 tháng. Đây là cơ sở để hoàn thiện quy trình chiên chân không nấm Bào ngư.

Từ khóa
bào ngư xám; chiên chân không; kích thước; thời gian chiên

Toàn văn:
PDF

Trích dẫn:

Truong, N. B., & Pham, T. T. T. (2025). Ảnh hưởng của một số yếu tố đến chất lượng nấm Bào ngư xám (Pleurotus ostreatus) chiên chân không [The impact of various factors on the quality of vacuum-fried Grey Oyster Mushrooms (Pleurotus ostreatus)]. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Kỹ thuật và Công nghệ, 20(1), 15-27. http://doi.org/10.46223/HCMCOUJS.tech.vi.20.1.3425.2025


Tài liệu tham khảo

Adedeji, A. A., & Ngadi, M. (2018). Impact of freezing method, frying and storage on fat absorption kinetics and structural changes of parfried potato. Journal of Food Engineering, 218, 24-32.


Afjeh, F. A., Bassiri, A., & Nafchi, A. M. (2015). Evaluation of the effects of osmotic dehydration pretreatment at low pressure on texture, colour and oil absorption of vacuum fried kiwi slices. Food Technology & Nutrition, 12, 5-12.


Andrés-Bello, A., García-Segovia, P., & Martínez-Monzó, J. (2011). Vacuum frying: An alternative to obtain high-quality dried products. Food Engineering Reviews, 3(2), 63-78.


Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia. (2005). TCVN 4884:2005: Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30℃ [Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of microorganisms - Colony count technique at 30℃]. Bộ Khoa học và Công nghệ.


Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia. (2007). TCVN 6848:2007: Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc [Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for the enumeration of Coliforms – Colony-count technique]. Bộ Khoa học và Công nghệ.


Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia. (2008). TCVN 7924-2:2008: Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44℃ sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid [Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli - Part 2: Colony-count technique at 44℃ using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide]. Bộ Khoa học và Công nghệ.


Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia. (2010). TCVN 8275-2:2010: Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 2 - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0.95 [Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for the enumeration of yeasts and moulds – Part 2: Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0.95]. Bộ Khoa học và Công nghệ.


Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia. (2016). TCVN 6404:2016: vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi - yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
[Microbiology of food and animal feeding stuffs - General requirements and guidance for microbiological examinations]. Bộ Khoa học và Công nghệ.


Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia. (2018). TCVN 12389-2018: Phân tích cảm quan - hướng dẫn chung để lựa chọn, huấn luyện, giám sát người đánh giá lựa chọn và chuyên gia đánh giá cảm quan [Sensory analysis - General guidelines for the selection, training and monitoring of selected and expert sensory assessors]. Bộ Khoa học và Công nghệ.


Bộ Y tế. (2007). Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 về việc ban hành “quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” [Decision No. 46/2007/QĐ-BYT dated December 19, 2007, on the issuance of the “regulations on maximum limits for biological and chemical contaminants in food”]. https://thuvienphapluat.vn/van-ban/The-thao-Y-te/Quyet-dinh-46-2007-QD-BYT-Quy-dinh-gioi-han-toi-da-o-nhiem-sinh-hoc-hoa-hoc-thuc-pham-65493.aspx


Charoen, R., Lakerd, S., & Kornpetch, C. (2015). Development of seasoned gray oyster mushroom chips using vacuum frying proccess. Food and Applied Bioscience Journal, 3(2), 100-108.


Da Silva, P. F., & Moreira, R. G. (2008). Vacuum frying of high-quality fruit and vegetable-based snacks. LWT-Food Science and Technology, 41(10), 1758-1767.


Diamante, L. M., Shi, S., Hellmann, A., & Busch, J. (2015). Vacuum frying foods: Products, process and optimization. International Food Research Journal, 22(1), Article 15.


Dueik, V., & Bouchon, P. (2011). Vacuum frying as a route to produce novel snacks with desired quality attributes according to new health trends. Journal of Food Science, 76(2), 1-8.


Dueik, V., Robert, P., & Bouchon, P. (2010). Vacuum frying reduces oil uptake and improves the quality parameters of carrot crisps. Food Chemistry, 119(3), 1143-1149.


Fan, L. P., Zhang, M., & Mujumdar, A. S. (2006). Effect of various pretreatments on the quality of vacuum-fried carrot chips. Drying Technology, 24(11), 1481-1486.


Granda, C., Moreira, R. G., & Tichy, S. E. (2004). Reduction of acrylamide formation in potato chips by low‐temperature vacuum frying. Journal of Food Science, 69(8), E405-E411.


Hilapad, M. R., Esguerra, E. B., & Castillo-Israel, K. A. T. (2020). Optimization of proccessing parameters for vacuum and Technology fried oyster mushroom (Pleurotus ostreatus (Jacquin) P. kummer). Food Research, 4(4), 1371-1382.


Li, P., Zhang, X., Hu, H., Sun, Y., Wang, Y., & Zhao, Y. (2013). High carbon dioxide and low oxygen storage effects on reactive oxygen species metabolism in Pleurotus eryngii. Postharvest Biology and Technology, 85, 141-146.


Moreira, R. G. (2012). Vacuum frying of fruits applications in fruit processing. In S. Rodrigues & F. A. N. Fernandes (Eds.), Advances in fruit processing technologies (pp. 331-344). CRC Press.


Niksic, M., Klaus, A., & Argyropoulos, D. (2016). Safety of foods based on mushrooms. In V. Prakash, O. Martín-Belloso, L. Keener, S. Astley, S. Braun, H. McMahon, & H. Lelieveld (Eds.), Regulating safety of traditional and ethnic foods (pp. 421-439). Academic Press.


Pedreschi, F., & Moyano, P. (2005). Effect of pre-drying on texture and oil uptake of potato chips. LWT-Food Science and Technology, 38(6),599-604.


Ren, A., Pan, S., Li, W., Chen, G., & Duan, X. (2018). Effect of various pretreatments on quality attributes of vacuum-fried shiitake mushroom chips. Journal of Food Quality, 2018(1), 1-7.


Sandmann G., & Misawa N. (2002). Fungal carotenoids. In H. D. Osiewacz (Ed.), The mycota X. industrial applications (pp. 247-262). Springer.


Shyu, S. L., & Hwang, L. S.  (2001).  Effects of processing conditions on the quality of vacuum fried apple chips. Food Research International, 34(2/3),133-142.


Tarzi, B. G., Bassiri, A., Ghavami, M., & Bamenimoghadam, M. (2011). Proccess optimization in vacuum frying of mushroom using response surface methodology. World Applied Sciences Journal, 14(7), 960-966.


Texture Technologies. (2023). TA.XTPlus Application study: How to break a heart. https://texturetechnologies.com/resources/articles 


Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước. (1979). TCVN 3215-1979: Sản phẩm thực phẩm, phân tích cảm quan, phương pháp cho điểm [Food products sensorial analysis Method by frointingmark]. Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước.



Creative Commons License
© The Author(s) 2025. This is an open access publication under CC BY NC licence.