--

19(2)2024

Lỗi thường gặp của sinh viên Đại học Trà Vinh khi sử dụng hình thức lặp lại của tính từ đơn âm tiết


Tác giả - Nơi làm việc:
Văn Thiên Thơ - Trường Đại học Trà Vinh, Trà Vinh , Việt Nam
Nguyễn Thị Diễm Kiều - Trường Đại học Trà Vinh, Trà Vinh , Việt Nam
Tác giả liên hệ, Email: Nguyễn Thị Diễm Kiều - kieuntd@tvu.edu.vn
Ngày nộp: 31-05-2024
Ngày duyệt đăng: 28-08-2024
Ngày xuất bản: 17-09-2024

Tóm tắt
Lặp lại tính từ đơn âm tiết (单音节形容词重叠) là một điểm ngữ pháp cực kỳ quan trọng trong tiếng Hán, đồng thời cũng là một biện pháp tu từ phổ biến. Tuy nhiên, việc vận dụng tốt hình thức lặp lại tính từ đơn âm tiết luôn là vấn đề khó khăn mà mỗi sinh viên Ngôn ngữ Trung Quốc (NNTQ) phải đối mặt. Thông qua kiểm tra và khảo sát khả năng vận dụng hình thức lặp lại tính từ đơn âm tiết, tác giả đã phát hiện ra năm lỗi mà sinh viên Trường Đại học Trà Vinh (TVU) thường mắc phải khi sử dụng hình thức lặp lại của tính từ đơn âm tiết, một là lỗi sai khi kết hợp tính từ lặp lại và phó từ chỉ mức độ, hai là lỗi sai khi kết hợp tính từ lặp lại và các hậu tố “着”, “过”, “了”, ba là lỗi sai sau khi tính từ đã được lặp lại, không thể trực tiếp dùng “不”, “没” để phủ định, bốn là lỗi sai sử dụng hình thức lặp lại trong câu so sánh và năm là lỗi sai thiếu trợ từ “的”. Nguyên nhân chính của những sai sót này là do ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ, ảnh hưởng của tài liệu giảng dạy và ảnh hưởng của phương pháp giảng dạy.

Từ khóa
hình thức lặp lại (重叠形式); lặp lại tính từ đơn âm tiết (单音节形容词重叠); phân tích lỗi sai; sinh viên Việt Nam; tính từ đơn âm tiết (单音节形容词)

Toàn văn:
PDF

Trích dẫn:

Van, T. T., & Nguyen, K. T. D. (2024). Lỗi thường gặp của sinh viên Đại học Trà Vinh khi sử dụng hình thức lặp lại của tính từ đơn âm tiết [The common mistakes of Tra Vinh University students in using the reduplication of monosyllabic adjectives]. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Khoa học xã hội, 19(2), 94-104.doi:10.46223/HCMCOUJS.soci.vi.19.2.3460.2024


Tài liệu tham khảo

Baojia, L., (李宝嘉) & Zhichao, T. (唐志超) (2001). 实用现代汉语规范词典 [Shiyong Xiandai Hanyu Cidian]. 吉林, 中国:吉林大学出版社 [Jilin, CN: Jilin University Press].


Bingjun, S. (邵炳军) (1999). 现代汉语形容词通论 [Xiandai Hanyu Xingrongci Tonglun]. 甘肃, 中国:甘肃教育出版社 [Gansu, CN: Gansu Education Publishing House].


Borong, H., (黄伯荣) & Xudong, L. (廖序东) (2017). 现代汉语 上册 [Modern Chinese Vol 1]. 北京, 中国:高等教育出版社 [Beijing, CN: Higher Education Press].


Corder, S. P. (1981). Error analysis and interlanguage. London, UK: Oxford University Press.


Dexi, Z. (朱德熙) (1956). 现代汉语形容词研究 [Research on Discourse Adjective in Modern Chinese]. 北京, 中国: 商务印书馆 [Beijing, CN: Commercial Press].


Dexi, Z. (朱德熙) (1982). 语法讲义 [The lecture notes of grammar]. 北京, 中国: 商务印书馆 [Beijing, CN: Commercial Press].


Fubo, L. (卢福波) (1996). 对外汉语教学实用语法 [Teaching foreigners practical Chinese grammar]. 北京, 中国:北京语言大学出版社 [Beijng, CN: Beijing Language and Culture University Press].


Hoang, T. T. (2012). 现代汉语与越南语双音节形容词重叠形式对比研究 [Đối chiếu hình thức lặp lại tính từ song âm tiết tiếng Việt và tiếng Hán] [A study on comparing the reduplicative forms of disyllabic adjectives in Vietnamese and Chinese] [硕士学位论文, 河内国家大学下属外语大学] (Master’s thesis). Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, Việt Nam.


Jinghui, Z. (赵靖辉) (2006). 中学英语学习中语法负迁移问题的研究 [A study of Negative Transfer in English Grammar Learning in High School] [硕士学位论文, 华中师范大学] (Master’s thesis). Central China Normal University, Hubei, China.


Jinming, Z. (赵金铭) (2019). 对外汉语教学概论 [Duiwai Hanyu Jiaoxue Gailun]. 北京, 中国:商务印书馆 [Beijing, CN: Commercial Press].


Min, Y. (俞敏) (1957). 名词、动词、形容词 [Nouns, verbs and adjectives].上海, 中国: 上海新知识出版社 [Shanghai, CN: Shanghai New Knowledge Press].


Nguyen, T. T. (2024). So sánh phương thức cấu tạo của từ láy trong tiếng Việt và tiếng Trung, khảo sát tần suất xuất hiện và giá trị sử dụng của các loại từ láy trong giáo trình HSK [Comparing the word formation of reduplicative words in Vietnamese and Chinese and surveying the frequency of appearance and usage value of reduplicative words in HSK textbooks]. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Thành Đông, 12, 18-27.


Qilong, W. (王启龙) (2003).现代汉语形容词计量研究 [A statistical study on Chinese Adjectives].北京, 中国: 北京语言大学出版社 [Beijng, CN: Beijing Language and Culture University Press].


Qin, S. (石锓) (2010). 汉语形容词重叠形式的历史发展 [Hanyu Xingrongci Chongdie Xingshi de Lishi Fazhan]. 北京, 中国: 商务印书馆 [Beijing, CN: Commercial Press].


Shuxiang, L. (吕叔湘) (1980). 现代汉语八百词 [Xiandai Hanyu Babai Ci]. 北京: 商务印书馆[Beijing, CN: Commercial Press].


Yuanren, Z. (赵元任) (1979). 汉语口语语法 [A Grammar of Spoken Chinese]. 北京, 中国: 商务 印书馆 [Beijing, CN: Commercial Press].


Yulong, G., (甘玉龙) & Kexia, Q. (秦克霞) (1993). 新订现代汉语语法 [Xin Ding Xiandai Hanyu Yufa]. 天津, 中国:天津科技翻译出版公司 [Tianjin, CN: Tianjin Science & Technology Translation & Publishing Corp.].


Yuzhi, S. (石毓智) (1996). 试论汉语的句法重叠 [Shilun Hanyu de Jufa Chongdie].语言研究[Studies in Language], 2(16), 2-13.


Zhigang, H. (韩志刚) & Wenxian, Z. (张文贤) (2004). HSK语法指要与训练 [HSK Yufa Zhi Yao yu Xunlian]. 北北京, 中国: 北京大学出版社 [Beijing, CN: Beijing University Press].


Zili, X., (谢自立) & Danqing, L. (刘丹青) (1995).  苏州方言变形形容词研究 [Jiangsu Fangyan Bianxing Xingrongci Yanjiu]. 中国语言学报 [Journal of Chinese Linguistics], 5, 214-245.



Creative Commons License
© The Author(s) 2024. This is an open access publication under CC BY NC licence.