--

17 (2) 2022

Thụ đắc nhóm phó từ mang nghĩa tương hỗ trong tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt Nam


Tác giả - Nơi làm việc:
Lưu Hớn Vũ - Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh , Việt Nam
Tác giả liên hệ, Email: Lưu Hớn Vũ - luuhonvu@gmail.com
Ngày nộp: 14-03-2022
Ngày duyệt đăng: 29-04-2022
Ngày xuất bản: 29-07-2022

Tóm tắt
Nhóm phó từ mang nghĩa tương hỗ “互, 相, 互相, 相互” trong tiếng Trung Quốc có chức năng cú pháp khá giống nhau, song giữa chúng vẫn tồn tại một số khác biệt. Trên cơ sở Kho ngữ liệu ngôn ngữ trung gian tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt Nam, bài viết đã phân tích tình hình thụ đắc nhóm phó từ này của sinh viên Việt Nam. Kết quả cho thấy, sinh viên thường xuyên sử dụng phó từ “互相”, đôi lúc sử dụng phó từ “相互”, không sử dụng phó từ “互”, còn phó từ “相” thường sử dụng trong các cụm từ “相V” đang trong tiến trình từ vựng hoá. Trong quá trình thụ đắc phó từ “互相”, sinh viên đã xảy ra bốn loại lỗi sử dụng sau: (1) trật tự từ, (2) kết hợp với động từ đơn âm tiết ở trạng thái đơn độc, (3) kết hợp với danh từ, (4) nhầm lẫn với phó từ “一起”. Nguyên nhân dẫn đến lỗi sử dụng là chuyển di ngôn ngữ tiêu cực và khái quát thái quá các quy tắc ngữ pháp của ngôn ngữ đích

Từ khóa
nghĩa tương hỗ; phó từ; sinh viên Việt Nam; tiếng Trung Quốc; thụ đắc

Toàn văn:
PDF

Trích dẫn:

Luu, V. H. (2022). Thụ đắc nhóm phó từ mang nghĩa tương hỗ trong tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt Nam [A study on the acquisition of Chinese reciprocal adverbs by Vietnamese students]. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Khoa học xã hội, 17(2), 5-12. doi:10.46223/HCMCOUJS.soci.vi.17.2.2209.2022


Tài liệu tham khảo

Corder, S. P. (1981). Error analysis and interlanguage. Oxford, UK: Oxford University Press.


Dictionary Editing Room, Institute of Linguistics, Chinese Academy of Social Sciences. (2016). Modern chinese dictionary. Beijing, CN: The Commercial Press.


Li, Y. X. (2014). Analysis about “hu xiang” and “xiang hu” and error analysis of the two words (Master’s thesis). Central China Normal University, Wuhan, Hubei, China.


Lu, J. (2008). Research of “huxiang” category adverb (Master’s thesis). Central China Normal University, Wuhan, Hubei, China.


Lu, J. J., & Lu, H. W. (2007). The commercial press learner’s dictionary of contemporary Chinese. Beijing, CN: The Commercial Press.


Lu, X. S. (1980). Eight hundred words in modern Chinese. Beijing, CN: The Commercial Press.


Selinker, L. (1972). Interlanguage. International Review of Applied Linguistics in Language Teaching, 10(3), 209-231.


Tang, Q. X. (2006). The evolution of the adverb huxiang and xianghu and analysis of the reasons. Research in Ancient Chinese Language, (4), 6-15.


Wang, L. (2004). The semantic features and direction of huxiang. Journal of Guangzhou University (Social Science Edition), 3(7), 40-42.


Yan, M. (2017a). Study on CFL learners’ acquisition of Chinese morphemically identical synonyms. Journal of Chongqing Three Gorges University, 33(3), 71-80.


Yan, M. (2017b). On the syntactic function of the adverbial synonyms “hu”, “xiang” and “huxiang”. Journal of School of Chinese Language and Culture - Nanjing Normal University, (2), 172-177.


Yan, M., & Xiao, Q. X. (2012). On the syntactic function of the adverb “xiang”, “hu” and the words “xiang V”, “hu V”. Studies in Language and Linguistics, 32(3), 91-94.


Zhao, J. (1999). On the function, distribution and semantic orientation of “huxiang” adverbs. Journal of Xuzhou Normal University, 25(1), 63-65.



Creative Commons License
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.