--

10 (2) 2015

Lòng trung thành thương hiệu trong mối quan hệ B2B: trường hợp sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật tại đồng bằng sông Cửu Long


Tác giả - Nơi làm việc:
Hoàng Thị Phương Thảo - Trường Đại học Mở TP.HCM. , Việt Nam
Nguyễn Công Phục - Công ty Cổ phần Phân bón Ba Lá Xanh. , Việt Nam
Tác giả liên hệ, Email: Hoàng Thị Phương Thảo - kim.npt@ou.edu.vn

Tóm tắt
Bài báo này xác định và đo lường mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chính đến lòng trung thành đối với thương hiệu thông qua mối quan hệ B2B giữa nhà cung cấp và nhà phân phối sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật tại đồng bằng sông Cửu Long. Nghiên cứu khảo sát 245 nhà phân phối là khách hàng mua và bán lại sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật của 6 thương hiệu nổi bật tại đồng bằng sông Cửu Long. Các phép phân tích đánh giá độ tin cậy thông qua hệ số Cronbach’s alpha, phân tích EFA, phân tích hồi quy bội được sử dụng. Kết quả đã xác định 3 yếu tố tác động tích cực đến lòng trung thành thương hiệu theo thứ tự tầm quan trọng là: sự hài lòng khách hàng, giá trị mối quan hệ và hình ảnh thương hiệu, trong đó sự hài lòng của khách hàng có được là do chất lượng sản phẩm, hoạt động chiêu thị, giá cả, và chất lượng dịch vụ của nhà cung cấp. Kết quả nghiên cứu dẫn tới các gợi ý giải pháp cho các nhà quản lý sản xuất và cung cấp sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật tại khu vực kinh doanh này.

Từ khóa
Thương hiệu; sự hài lòng khách hàng; lòng trung thành thương hiệu; mối quan hệ B2B; thuốc bảo vệ thực vật

Toàn văn:
PDF

Tài liệu tham khảo

Aaker, D. (1991). Managing Brand Equity, New York: The Free Press.


Aaker, D. (1996). Building Strong Brands, New York: The Free Press.


Ambler, T and Styles, C. (1996). Brand development versus new product development: Towards a process model of extension. Marketing Intelligence and Planning, Vol.14, No.7, pp. 10-19.


Anderson, E, Donald, F and Lehmann, R. (1994). Customer Satisfaction, Market Share, and Profitability: Findings from Sweden, Journal of Marketing, Vol.58, No.7, pp. 53-66.


Chaudhuri, A, (1999). Does Brand Loyalty Mediate Brand Equity Outcomes?, Journal of Marketing Theory and Practice, Vol.99, pp. 136-146.


Cronin, J and Taylor, S. (1992). Measuring Service Quality: A Reexamination and Extension, Journal of Marketing, Vol.56, No.7, pp. 55-68.


Cục Bảo vệ Thực vật (2013). Doanh nghiệp và danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, , ngày truy cập 10/04/2014.


Delgado, B and Munuera, A. (2001). Brand trust in the context of consumer loyalty European. Journal of Marketing, Vol. 35, No.11, pp.1238-1258.


Ganessan, S, (1994). Determinants of long term orientation in buyer seller relationships. Journal of Marketing, Vol. 58, No. 4, pp. 1-19.


Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM: Nhà xuất bản Hồng Đức.


John, O P & Benet-Martínez, V. (2000). Measurement, scale construction, and reliability. In HT Reis and CM Judd (Eds.), Handbook of research methods in social and personality psychology (pp. 339-369). New York, NY: Cambridge University Press.


Kotler, P. (2003). Quản trị Marketing. Dịch từ tiếng Anh, Người dịch Vũ Trọng Hùng 2009, Hà Nội: Nhà xuất bản Lao Động Xã Hội.


Lassar, W, Mittal, B and Sharma, A. (1995). Measuring customer based brand equity. Journal of Consumer Marketing, Vol.12, No.4, pp. 11-19.


Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn, Võ Quang Trí, Đinh Thị Lệ Trâm và Phạm Ngọc Ái (2011). Quản trị Marketing định hướng giá trị, Đà Nẵng: Nhà xuất bản Tài Chính.


Miremadi, A, Babakhani, N and Yousefian, M. (2011). Importance of the Corporate Reputation in B2B Context in Iran: An Empirical Study, International Journal of Marketing Studies, Vol. 3, No. 4.


Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2002). Nghiên cứu các thành phần tạo nên giá trị thương hiệu và đo lường chúng tại thị trường hàng tiêu dùng Việt Nam, Đề tài khoa học B2002 - 22 - 33, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM.


O’Loughin, C and Coenders, G (2004). Estimation of the European Customer Satisfaction Index: Maximum Likelihood versus Partial Least Squares Application to Postal Services, Total Quality Management, Vol.12, No.9, pp. 1231-1255.


Parasuraman, A, Berry, L and Zeithaml, V (1988). SERVQUAL: A Multiple-Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing, Vol.64, No.1, pp. 12-40.


Price, L and Arnould, E (1999). Commercial Friendships: Service-Provider Client Relationships in Context, Journal of marketing, Vol.63, pp. 38-56.


Sproles, G and Kendall, E (1986). A methodology for profiling consumers decision making styles, Journal of Consumer Affairs, Vol.20, pp. 267–279.


Ulaga, W and Eggert, A (2006). Value Based Differentiation In Business Relationship: Gaining And Sustaining Key Supplier Status, Journal of Marketing, Vol.70, No.1, pp. 119-136.


Winer, R. (1986). A reference price model of brand choice for frequently purchased products, Jounral of Consumer Research, Vol.13, pp. 250-256.


Zeilthaml, V (1988). Consumer perceptions of price, quality, and value: a means end model and synthesis of evidence, Journal of Marketing, Vol.52, No.3, pp. 2-22.


Zeithaml, V, Berry, L and Parasuraman, A (1996). The behavioral consequences of service quality, Journal of Marketing, Vol. 60, No.2, pp. 31-46.




Creative Commons License
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.