--

10 (3) 2015

Ảnh hưởng của tham nhũng đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các quốc gia Châu Á


Tác giả - Nơi làm việc:
Võ Văn Dứt - Trường Đại học Cần Thơ , Việt Nam
Nguyễn Thị Phương Nga - Trường Đại học Cần Thơ , Việt Nam
Tác giả liên hệ, Email: Võ Văn Dứt - vvdut@ctu.edu.vn

Tóm tắt
Mục tiêu của bài viết này là nghiên cứu ảnh hưởng của tham nhũng đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào các quốc gia châu Á. Lý thuyết chiết trung của Dunning (1977), dữ liệu thứ cấp từ 30 quốc gia châu Á trong giai đoạn 2004-2013, và phương pháp ước lượng tác động cố định (Fixed effect) và tác động ngẫu nhiên (Random effect) được áp dụng để kiểm định mối quan hệ giữa tham nhũng và dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Kiểm định Hausman cho biết rằng, nghiên cứu này phù hợp với phương pháp ước lượng tác động cố định. Kết quả chỉ ra rằng, mức độ tham nhũng ở các quốc gia châu Á càng cao thì dòng vốn FDI vào các quốc gia này càng ít. Các hàm ý về chính sách giảm tham nhũng được gợi ý trong bài viết giúp tăng cường thu hút FDI ở các quốc gia châu Á.

Từ khóa
Các quốc gia châu Á;đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI); tham nhũng

Toàn văn:
PDF

Tài liệu tham khảo

Akçay, S., (2001). Is Corruption an obstacle for foreign investors in developing countries? A cross-country evidence. Yapi Kredi Economic Review, 12(2), 27–34.


Asiedu, E., (2002). On the Determinants of Foreign Direct Investment to Developing Countries: Is Africa Different? World Development, 30(1), 107-119.


Dunning, J. H., (1977). Trade, location of economic activity and MNE. A search for an eclectic approach. [Accessed 20 August 2014]. Available at: Noel%20Alain/2-Dunning%201988.pdf.


Easterly, W., & Levine, R., (1997). Africa‟s growth tragedy: policies and ethnic divisions. The Quarterly Journal of Economics, 112(4), 1203–1250.


Hair, J. F., Black, W.C., Babin, B. J., Anderson, R. E. & Tatham, R. L., (2006). Multivariate Data Analysis, Upper Saddle River: Pearson Prentice Hall.


Hussain, F., & Kimuli, C.K., (2012). Determinants of foreign direct investment flows to developing countries. SBP Research Bulletin, 8(1), 14-31.


Kaufmann, D., & Wei, S.J., (1999). Does „GreaseMoney‟ Speed Up theWheels of Commerce? NBER Working Papers 7093.


Khachoo, A.Q., & Khan, M.I., (2012). Determinants of FDI inflows to developing countries: a panel data analysis. [Accessed 2 September 2014]. Available at: http://mpra.ub.unimuenchen.de/37278/1/MPRA_paper_37278.pdf.


Lê Văn Chiến, (2011). Nhìn lại công tác thu hút FDI ở Việt Nam những năm qua. Tạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, số 8, 184-190.


Liu, Y., (2012). Foreign direct investment in China: interrelationship between regional economic development and location determinants of foreign direct investment. PhD thesis. University of Western Sydney.


Mauro, P., (1995). Corruption and growth. Quarterly Journal of Economics, 110(3), 681-712.


Nguyễn Văn Bổn & Nguyễn Minh Tiến, (2014). Các nhân tố quyết định dòng vốn FDI ở các nước Châu Á. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, số 31, 124-131.


Phan Anh Tú, (2012). Doanh nghiệp, bối cảnh, hối lộ, bằng chứng các DNTN ở ĐBSCL, Việt Nam. Kỷ yếu khoa học Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Cần Thơ năm 2012, Cần Thơ, tr. 56-69.


Phan Anh Tú, (2013). Tham nhũng định nghĩa và phân loại. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 25, tập 2013, tr. 1-7.


Schneider, F., & Frey, B.S., (1985). Economic and political determinants of foreign direct investment. World Development, 13(2), 161-175.


Shleifer, A., & Vishny, R., (1993). Corruption. [Accessed 23 August 2014]. Available at: http://projects.iq.harvard.edu/gov2126/files/shleifer_and_vishy.pdf.


Tanzi, V., (1998). Corruption around the world: causes, consequences, scope and cures. IMF Staff Papers, 45(4), 559–594.


Van Rijckeghem, C., & Weder, B., (2001). Bureaucratic corruption and the rate of temptation: Do wages in the civil service affect corruption, and by how much? Journal of Development Economics, 65(2), 307-31.


Võ Văn Dứt, (2015). Tác động của phương thức gia nhập thị trường đến khả năng thâm nhập tài sản của công ty đa quốc gia. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, số 35, 127-134.


Wei, S-J., (2000). How taxing is corruption on international investors?. Review of Economicsand-Statistics, 82(1), 1-11.


Wooldridge, J.M., (2010). Econometric analysis of cross section and panel data. Cambridge, Massachusetts, London: The Massachusetts Institute of Technology Press.


The World Bank, (2013). Annual report 2013. https://openknowledge.worldbank.org/bitstream/handle/10986/16091/9780821399378.pdf? sequence=1 (đăng nhập ngày 26/01/2015).




Creative Commons License
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.