--

17 (5) 2022

Sự sẵn lòng chi trả cho sản phẩm thủ công mỹ nghệ lục bình chuẩn hoá OCOP của người tiêu dùng Thành phố Cần Thơ


Tác giả - Nơi làm việc:
Nguyễn Thuỳ Trang - Trường Đại học Cần Thơ, Cần Thơ , Việt Nam
Võ Hồng Tú - Trường Đại học Cần Thơ, Cần Thơ , Việt Nam
Lê Thanh Sơn - Trường Đại học Cần Thơ, Cần Thơ , Việt Nam
Tác giả liên hệ, Email: Nguyễn Thuỳ Trang - nttrang@ctu.edu.vn
Ngày nộp: 10-07-2021
Ngày duyệt đăng: 30-09-2021
Ngày xuất bản: 17-03-2022

Tóm tắt
Nghiên cứu sử dụng phương pháp đánh giá ngẫu nhiên CVM và lý thuyết hành vi tiêu dùng để ước lượng giá trị của sản phẩm thủ công mỹ nghệ lục bình chuẩn hoá OCOP hay sự sẵn lòng trả thêm cho sản phẩm thủ công mỹ nghệ lục bình. Kết quả khảo sát 101 người tiêu dùng ở Thành phố Cần Thơ cho thấy có 69.3% người sẵn sàng chi trả thêm cho sản phẩm. Dựa trên kết quả CVM cho thấy người tiêu dùng đồng ý trả cao hơn 23.2% cho sản phẩm OCOP so với sản phẩm thủ công mỹ nghệ lục bình cùng loại. Kết quả hồi quy Probit cho thấy có 05 yếu tố ảnh hưởng đến thị hiếu người tiêu dùng gồm giá, tuổi, thu nhập, qui mô gia đình, nhận thức về OCOP và ý thức môi trường.

Từ khóa
đánh giá ngẫu nhiên; lý thuyết hành vi tiêu dùng hoạch định; Thành phố Cần Thơ; thủ công mỹ nghệ lục bình

Toàn văn:
PDF

Trích dẫn:

Nguyen, T. T., Vo, T. H., & Le, S. T. (2022). Sự sẵn lòng chi trả cho sản phẩm thủ công mỹ nghệ lục bình chuẩn hoá OCOP của người tiêu dùng Thành phố Cần Thơ [Can Tho citizens’ willingness to pay for OCOP standardized water-hyacinth handicraft products]. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, 17(5), 110-125. doi:10.46223/HCMCOUJS.econ.vi.17.5.1989.2022


Tài liệu tham khảo

Alves, T. M., Kokinou, E., Zodiatis, G., Lardner, R., Panagiotakis, C., & Radhakrishnan, H. (2015). Modelling of oil spills in confined maritime basins: The case for early response in the Eastern Mediterranean Sea. Environmental Pollution206, 390-399.


Carson, R. T., & Mitchell, R. C. (1993). The value of clean water: The public’s willingness to pay for boatable, fishable, and swimmable quality water. Water Resources Research29(7), 2445-2454.


Dang, H. D., Pham, T. T., Tran, G. T., Dam, A. T. H., & Nguyen, M. T. T. (2020). Vietnamese consumers’ preferences for traceable food and safety attributes: The case of water spinach. Journal of Asian Business and Economic Studies, 26(S02), 47-70.


Do, H. T. M., Do, M. T. T., Tran, N. T., & Nguyen, T. T. (2015). Các yếu tố ảnh hưởng tới mức sẵn lòng chi trả của người tiêu dùng đối với sản phẩm rau an toàn: Nghiên cứu tình huống trên địa bàn huyện Gia Lâm và quận Long Biên, Hà Nội [Factors affecting consumers’ willingness to pay for safe vegetables: A case study in Gia Lam and Long Bien District, Ha Noi City]. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 13(5), 841-849.


Feldman, A. L. (2012). Introduction to contingent valuation using Stata (MPRA Paper No. 41018). Retrieved September 09, 2021, from https://mpra.ub.uni-muenchen.de/41018/2/MPRA_paper_41018.pdf


Govindasamy, R., DeCongelio, M., & Bhuyan, S. (2006). An evaluation of consumer willingness to pay for organic produce in the northeastern US. Journal of Food Products Marketing11(4), 3-20.


Halstead, J. M., Lindsay, B. E., & Brown, C. M. (1991). Use of the Tobit model in contingent valuation: Experimental evidence from the pemigewasset wilderness area. Journal of Environmental Management33(1), 79-89.


Hoang, H. T. (2018). Mức sẵn lòng chi trả của người dân để cải thiện dịch vụ nước sạch tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh [People’s willingness to pay to improve clean water service in Dong Trieu Commune, Quang Ninh Province]. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, 34(3), 110-119.


Hoang, Q. T. T., Le, D. T. Q., & Tran, C. T. H. (2021). Nghiên cứu thị hiếu và nhận thức người tiêu dùng đối với sản phẩm nước sương sáo đóng lon [A study on the consumers’ preference and perception towards Asian grass jelly drink products]. Retrieved June 13, 2021, from Tạp chí Công thương website: https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/nghien-cuu-thi-hieu-va-nhan-thuc-nguoi-tieu-dung-doi-voi-san-pham-nuoc-suong-sao-dong-lon-78787.htm


Huynh, D. T. N., & Ho, T. H. (2013). Sự sẵn lòng chi trả thêm đối với sản phẩm cá basa nuôi sinh thái của người tiêu dùng tại thành phố Nha Trang [Consumers’ willingness to pay for organic farmed pangasius in Nha Trang City]. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 27, 94-103.


Huynh, K. V., & Hoang, P. M. (2020). Mức sẵn lòng chi trả của người dân địa phương ở xã khánh an đối với dự án bảo tồn rừng U Minh Hạ [Willingness to pay of local people in Khanh An commune for U Minh Ha forest conservation project]. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 56(2D), 178-184.


Indab, A. L. (2006). Willingness to pay for whale shark conservation in Sorsogon, Philippines. Economy and Environment Program for Southeast Asia (EEPSEA), 21, 61-65.


Kontoleon, A., & Yabe, M. (2006). Market segmentation analysis of preferences for GM derived animal foods in the UK. Journal of Agricultural & Food Industrial Organization, 4(1), 1-36.


Kotler, P., & Armstrong, G. (2011). Principles of marketing. Hoboken, NJ: Prentice Hall.


Lan Anh (2021). Thị trường hàng thủ công mỹ nghệ: Chuyển hướng từ xuất khẩu sang nội địa [The handicraft market: Shifting from export to domestic]. Retrieved September 09, 2021, from Bộ Công thương, Cục Công thương địa phương website: http://arit.gov.vn/tin-tuc/thi-truong-hang-thu-cong-my-nghe-chuyen-huong-tu-xuat-khau-sang-noi-dia-73d4262c_3660/


Lee, S. H., & Ngoc, H. T. B. (2010). Investigating the on-line shopping intentions of Vietnamese students: An extension of the theory of planned behaviour. World Transactions on Engineering and Technology Education8(4), 471-476.


Loudon, D. L., & Della, B. A. J. (1993). Consumer behavior: Concepts and applications. New York, NY: McGraw-Hill College.


Loureiro, M. L., McCluskey, J. J., & Mittelhammer, R. C. (2001). Assessing consumer preferences for organic, eco-labeled, and regular apples. Journal of Agricultural And Resource Economics, 26(2), 404-416.


Macdonald, E. K., & Sharp, B. M. (2000). Brand awareness effects on consumer decision making for a common, repeat purchase product: A replication. Journal of Business Research, 48(1), 5-15.


Maslow, A. H. (1943). A theory of human motivation. Psychological Review, 50(4), 370-396.


Mitchell, R. C., & Carson, R. T. (2013). Using surveys to value public goods: The contingent valuation method. New York, NY: Rff Press.


Ngo, T. T., Tran, H. T. T., & Vu, T. T. (2015). Ước lượng mức sẵn lòng chi trả của người dân nhằm giảm thiểu ô nhiểm môi trường nước tại làng nghề Vạn Phúc [Estimating people’s willingness to pay to reduce water pollution in Van Phuc craft village]. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 2, 123-130.


Nguyen, D. M., & Dang, L. T. (2015). Thị hiếu và thái độ của người tiêu dùng khu vực thành phố Hồ Chí Minh đối với sản phẩm thuỷ sản chế biến [Preference and attitude of consumers in HCMC for processed aquatic products]. Nghiên cứu khoa học, 9, 14-29.


Nguyen, H. (2020). Khai thác tiềm năng của hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam tại thị trường quốc tế [Exploiting the potential of Vietnamese handicrafts in the international market]. Retrieved June 13, 2021, from https://haiquanonline.com.vn/khai-thac-tiem-nang-cua-hang-thu-cong-my-nghe-viet-nam-tai-thi-truong-quoc-te-135779.html


Nguyen, H. B. (2017). Ước lượng mức sẳn lòng sẵn lòng chi trả cho sử dụng nước sạch của người dân tại huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội [Estimation of local residents’ willingness to pay for using clean water in Chuong My District, Hanoi]. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 1, 129-139.


Nguyen, H. B. (2020). Vận dụng lý thuyết hành vi người tiêu dùng trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam trong giai đoạn hiện nay [Applying consumer behavior theories into the non-life insurance business in Vietnam]. Retrieved September 15, 2021, from Tạp chí Công thương website: https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/van-dung-ly-thuyet-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-trong-hoat-dong-kinh-doanh-bao-hiem-phi-nhan-tho-tai-viet-nam-trong-giai-doan-hien-nay-75614.htm


Nguyen, H. V., Nguyen, N. H., Pham, T. V., & Tran, T. M. (2019). Ước lượng mức sẵn lòng chi trả của khách du lịch tại vườn quốc gia Ba Vì: Phương pháp thực nghiệm lựa chọn [Estimation of tourists’ willingness to pay in Ba Vi National Park: Choice experiment method]. VNU Journal of Science: Policy and Management Studies, 35(4), 85-95.


Nguyen, S. V., Nguyen, T. T. N., Dao, N. T. H., Pham, H. T., Do, T. T. M., & Chu, T. D. (2011). Xác định mức sẵn lòng chi trả của các hộ nông dân về dịch vụ thu gom, quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở địa bàn huyện Gia Lâm - Hà Nội [Defining the willingness to pay level of farmhouses about solid waste activities collection, management and treatment services in Gia Lam District - Hanoi]. Tạp chí Khoa học và phát triển, 9(5), 853-860.


Nguyen, T. V., & Vo, D. T. (2011). Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng rau an toàn tại Thành Phố Cần Thơ [Analysis of factors affecting to customer behavior for safe vegetable products in Can Tho city]. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 17(b), 113-119.


Nhan Nam (2020). Cần Thơ: Giai đoạn 2016 - 2019 tăng trưởng bình quân 7.27% [Can Tho: In the 2016 - 2019 period, the average growth rate is 7.27%]. Retrieved September 15, 2021, from https://plo.vn/thoi-su/chinh-tri/can-tho-giai-doan-20162019-tang-truong-binh-quan-727-913216.html


Pham, T. T., Nguyen, T. D., Nguyen, H. D., Tran, L. Y., Nguyen, Q. T. T., Nguyen, A. T., … Dao, C. T. L. (2020). Mức sẵn lòng chi trả dịch vụ môi trường rừng ngập mặn tại Việt Nam: Trường hợp nghiên cứu tại Hải Phòng [Willingness to pay for mangrove environmental services in Vietnam: A case study in Hai Phong]. Retrieved September 15, 2021, from https://www.cifor.org/publications/pdf_files/infobrief/7868-infobrief.pdf


Phan, K. D., & Tang, N. T. (2014). Mức sẵn lòng đóng góp của người dân Đồng bằng sông Cửu Long cho chương trình bảo tồn đa dạng sinh học tại vườn chim Bạc Liêu [The willingness of the people in the Mekong Delta for the biodiversity conservation program at Bac Lieu Bird Park]. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 208, 17-26.


Schiffman, L. G., & Kanuk, L. L. (1997). Consumer behavior (6th ed.). Hoboken, NJ: Prentice Hall.


Suwannaporn, P., &  Linnemann, A. (2008). Consumer preferences and buying criteria in rice: A study to identify market strategy for Thailand jasmine rice export. Journal of Food Products Marketing, 14, 33-53.


Terano, R., Yahya, R. B., Mohamed, Z., & Saimin, S. B. (2015). Factor influencing consumer choice between modern and traditional retailers in Malaysia. International Journal of Social Science and Humanity, 5(6), 509-513.


Thủ tướng chính phủ. (2018). Quyết định số 490/QĐ-TTg ngày 07/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Chương trình Mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018 - 2020 [Decision No. 490/QD-TTg dated May 7, 2018 of the Prime Minister approving the One Commune One Product Program for the period 2018 - 2020]. Retrieved September 15, 2021, from http://nongthonmoi.gov.vn/VanBan/Pages/490-qd-ttg.aspx


Truong, V. S. (2018). Nghiên cứu phát triển du lịch làng nghề vùng Đồng bằng sông Cửu Long [Research for the development of craft village tourism in the Mekong Delta]. Hanoi, Vietnam: Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch.


Vo, T. H., Kopp, S. W., Nguyen, T. T., Kontoleon, A., & Yabe, M. (2021). UK consumers’ preferences for ethical attributes of floating rice: Implications for environmentally friendly agriculture in Vietnam. Sustainability, 13(15), Article 8354.



Creative Commons License
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.